Thực đơn
Ký_hiệu_cờ_vua_đại_số Ký hiệu của các quân cờKý hiệu của một quân cờ được lấy là chữ cái đầu của tên các quân cờ, riêng quân Tốt thì không lấy chữ cái nào cả. Các ký hiệu này khác nhau tùy thuộc vào ngôn ngữ của các nước. Trong tiếng Việt thì ký hiệu như sau: V (Vua), H (Hậu), X (Xe), T (Tượng), M (Mã) (quân Tốt không có ký hiệu).
Ký hiệu cho các quân cờ trong một số ngôn ngữ như sau:
Pháp | Anh | Nga | Đức | Việt |
---|---|---|---|---|
R (Roi) | K (King) | Кp (Король) | K (König) | V (Vua) |
D (Dame) | Q (Queen) | ф (ферзь) | D (Dame) | H (Hậu) |
T (Tour) | R (Rook) | Л (ладья) | T (Türme) | X (Xe) |
F (Fou) | B (Bishop) | C (слон) | L (Läufer) | T (Tượng) |
C (Cavalier) | N (Knight) | К (Конь) | S (Springer) | M (Mã) |
Thực đơn
Ký_hiệu_cờ_vua_đại_số Ký hiệu của các quân cờLiên quan
Ký hiệu bra-ket Ký hiệu thiên văn Ký hiệu tượng hình mức độ nguy hiểm của hóa chất (theo GHS) Ký hiệu cờ vua đại số Ký hiệu sừng Ký hiệu phần trăm Ký hiệu điện Ký hiệu chiêm tinh Ký hiệu mũi tên lên Knuth Ký hiệu đô laTài liệu tham khảo
WikiPedia: Ký_hiệu_cờ_vua_đại_số